[CẬP NHẬT] BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA TIỀN PHONG MỚI NHẤT HIỆN NAY

Chắc hẳn mọi người không còn xa lạ với cái tên ống nhựa Tiền Phong bởi đây là một thương hiệu sản xuất ống nhựa nổi tiếng ở Việt Nam và được nhiều người dùng lựa chọn. Hãy cùng tìm hiểu xem ống nhựa HDPE của Tiền Phong có gì tốt và CSC Thăng Long sẽ gửi bảng giá ống nhựa Tiền Phong theo giá mới nhất nhé.

Ống nhựa HDPE Tiền Phong có đặc điểm gì?

Ống nhựa HDPE Tiền Phong được làm từ chất liệu nhựa PE – Polyethylene – một loại nhựa nhiệt dẻo có hình thức phân tử tương đối cao. Ống HDPE Tiền Phong với những đặc tính ưu việt nên thường được người dùng ưu ái hơn hẳn những sản phẩm ống nhựa khác.

Ống nhựa HDPE Tiền Phong được sản xuất theo đúng Tiêu chuẩn DIN 8074:1999-08 và DIN 8075:1999-08, bao gồm hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao. Ngoài ra, vật liệu này còn được bổ sung thêm than hoạt tính (Carbon black, nên vật liệu có màu đen) để tăng cường tính cứng cho vật liệu và hạn chế ảnh hưởng của tia tử ngoại. Một số loại nổi bật như: ống nhựa gân xoắn HDPE Tiền Phong, ống nước nhựa đen HDPE Tiền Phong, HDPE 100,…

Ứng dụng của ống nhựa HDPE

  • Dùng cho hệ thống đường ống thoát nước trong khu vực dân cư và công trình công cộng
  • Dùng trong hệ thống nước sinh hoạt của chung cư, căn hộ cao cấp hoặc các tòa nhà lớn nhỏ khác nhau
  • Dùng trong tưới tiêu và các lĩnh vực nông nghiệp
  • Dùng cho thoát nước cho các nhà máy hóa chất, xả thải công nghiệp
  • Vận chuyển chất lỏng với áp suất thấp cho các nhà máy hóa chất hoặc hầm mỏ, thông gió hầm mỏ và hệ thống thoát nước (chuyển bùn khoáng, nước từ hầm mỏ,…)
  • Được sử dụng làm ống luồn dây điện cáp giúp bảo vệ cho cáp quang và cáp điện

Ống nhựa HDPE Tiền Phong ngày này được sử dụng phổ biến

Ưu điểm của ống nhựa HDPE Tiền Phong

  • Có khả năng chống ăn mòn hoá học như axit, kiềm, muối tốt hơn ống bê tông, ống thép. Ống nhựa Tiền Phong sở hữu độ bền và sức chống va đập tốt, chịu tải trọng cao do kết cấu đặc biệt của thành ống
  • Chịu được ánh nắng mặt trời, chống tia UV, độ bền cao, không gỉ, có khả năng chịu mài mòn tốt hơn với ống thép và ống bê tông
  • Trọng lượng của sản phẩm khá nhẹ, dễ dàng vận chuyển và tiện lợi trong quá trình lắp đặt và xây dựng với chi phí vận chuyển thấp
  • Đường ống tốt cho các công trình nước sinh hoạt do không làm ảnh hưởng đến chất lượng nước khi nước chảy qua
  • Ống có khả năng chống chịu tác động bên ngoài và áp lực rất tốt
  • Tuổi thọ ống cao, có thể lên đến 50 năm nếu được lắp đặt và sử dụng đúng cách
  • Thay đổi chiều dài linh hoạt theo yêu cầu của công trình
  • Thân thiện với môi trường
  • Bề mặt bên trong lòng ống tưới HDPE mịn màng mang lại tiết kiệm đáng kể trong các dịch vụ và chi phí bảo quản, giúp tiết kiệm hao hụt vật liệu được dẫn trong ống

Nhờ sở hữu những ưu điểm vượt trội mà ống nhựa HDPE Tiền Phong đang dần chiếm ưu thế về thị phần trên thị trường ống nước. Với chất lượng tốt và bền bỉ như vậy thì liệu giá ống nhựa HDPE có đắt không? Hãy cùng tham khảo bảng giá ống HDPE mới nhất hiện nay nhé.

Bảng giá ống HDPE Tiền Phong mới cập nhật

Có nhiều loại ống nhựa HDPE nên mức giá là khá đa dạng, gồm: giá ống nước nhựa đen HDPE, giá ống nhựa gân sóng HDPE, giá ống nhựa gân xoắn HDPE,…

Báo giá ống nhựa HDPE Tiền Phong – PE 80

Đơn vị tính: đồng/mét

STT Sản phẩm Thương hiệu Áp suất (PN) Quy cách (mm) Bảng Báo Giá chưa VAT Thanh toán
1 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 20 Tiền Phong 12.5 2.0 7.545 8.300
16 2.3 9.091 10.000
2 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 25 Tiền Phong 10 2.0 9.818 10.800
12.5 2.3 11.455 12.600
16 3.0 13.727 15.100
3 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 32 Tiền Phong 8 2.0 13.455 14.800
10 2.4 15.727 17.300
12.5 3.0 18.909 20.800
16 3.6 22.636 24.900
4 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 40 Tiền Phong 6 2.0 16.636 18.300
8 2.4 20.091 22.100
10 3.0 24.273 26.700
12.5 3.7 29.182 32.100
16 4.5 34.636 38.100
5 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 50 Tiền Phong 6 2.4 25.818 28.400
8 3.0 31.273 34.400
10 3.7 37.364 41.100
12.5 4.6 45.182 49.700
16 5.6 53.545 58.900
6 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 63 Tiền Phong 6 3.0 39.909 43.900
8 3.8 49.727 54.700
10 4.7 59.636 65.600
12.5 5.8 71.818 79.000
16 7.1 85.273 93.800
7 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 75 Tiền Phong 6 3.6 56.727 62.400
8 4.5 70.364 77.400
10 5.6 85.273 93.800
12.5 6.8 100.455 110.500
16 8.4 120.818 132.900
8 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 90 Tiền Phong 6 4.3 91.273 100.400
8 5.4 101.909 112.100
10 6.7 120.818 132.900
12.5 8.2 144.545 159.000
16 10.1 173.455 190.800
9 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 110 Tiền Phong 6 5.3 120.364 132.400
8 6.6 148.182 163.000
10 8.1 182.545 200.800
12.5 10.0 216.273 237.900
16 12.3 262.545 288.800
10 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 125 Tiền Phong 6 6.0 155.091 170.600
8 7.4 189.364 208.300
10 9.2 232.909 256.200
12.5 11.4 281.455 309.600
16 14.0 336.545 370.200
11 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 140 Tiền Phong 6 6.7 192.727 212.000
8 8.3 237.455 261.200
10 10.3 290.364 319.400
12.5 12.7 347.182 381.900
16 15.7 420.545 462.600
12 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 160 Tiền Phong 6 7.7 253.273 278.600
8 9.5 309.727 340.700
10 11.8 380.909 419.000
12.5 14.6 456.364 502.000
16 17.9 551.818 607.000
13 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 180 Tiền Phong 6 8.6 318.545 350.400
8 10.7 392.818 432.100
10 13.3 481.636 529.800
12.5 16.4 578.818 636.700
16 20.1 697.455 767.200
14 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 200 Tiền Phong 6 9.6 395.818 435.400
8 11.9 488.091 536.900
10 14.7 599.455 659.400
12.5 18.2 714.091 785.500
16 22.4 867.545 954.300
15 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 225 Tiền Phong 6 10.8 499.091 549.000
8 13.4 616.273 677.900
10 16.6 740.455 814.500
12.5 20.5 893.182 982.500
16 25.2 1.073.182 1.180.500
16 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 250 Tiền Phong 6 11.9 610.636 671.700
8 14.8 757.364 833.100
10 18.4 915.636 1.007.200
12.5 22.7 1.116.909 1.228.600
16 27.9 1.325.636 1.458.200
17 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 280 Tiền Phong 6 13.4 768.455 845.300
8 16.6 950.818 1.045.900
10 20.6 1.148.545 1.263.400
12.5 25.4 1.399.727 1.539.700
16 31.3 1.660.727 1.826.800
18 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 315 Tiền Phong 6 15.0 965.909 1.062.500
8 18.7 1.203.545 1.323.900
10 23.2 1.453.091 1.598.400
12.5 28.6 1.749.545 1.924.500
16 35.2 2.112.727 2.324.000
19 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 355 Tiền Phong 6 16.9 1.235.636 1.359.200
8 21.1 1.516.909 1.668.600
10 26.1 1.844.818 2.029.300
12.5 32.2 2.220.000 2.442.000
16 39.7 2.681.909 2.950.100
20 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 400 Tiền Phong 6 19.1 1.556.909 1.712.600
8 23.7 1.937.091 2.130.800
10 29.4 2.345.545 2.580.100
12.5 36.3 2.817.455 3.099.200
16 44.7 3.412.000 3.753.200
21 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 450 Tiền Phong 6 21.5 1.987.273 2.186.000
8 26.7 2.436.000 2.679.600
10 33.1 2.970.000 3.267.000
12.5 40.9 3.560.909 3.917.000
16 50.3 4.310.909 4.742.000
22 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 500 Tiền Phong 6 23.9 2.430.818 2.673.900
8 29.7 3.027.091 3.329.800
10 36.8 3.683.091 4.051.400
12.5 45.4 4.429.818 4.872.800
16 55.8 5.342.091 5.876.300
23 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 560 Tiền Phong 6 26.7 3.332.727 3.666.000
8 33.2 4.091.818 4.501.000
10 41.2 4.994.545 5.494.000
12.5 50.8 6.032.727 6.636.000
24 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 630 Tiền Phong 6 30.0 4.210.909 4.632.000
8 37.4 5.182.727 5.701.000
10 46.3 6.312.727 6.944.000
12.5 57.2 7.167.273 7.884.000
25 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 710 Tiền Phong 6 33.9 5.369.091 5.906.000
8 42.1 6.586.364 7.245.000
10 52.2 8.031.818 8.835.000
12.5 64.5 9.723.636 10.696.000
26 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 800 Tiền Phong 6 38.1 6.805.455 7.486.000
8 47.4 8.351.818 9.187.000
10 58.8 8.578.182 9.436.000
27 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 900 Tiền Phong 6 42.9 8.610.909 9.472.000
8 53.3 10.564.545 11.621.000
10 66.2 12.907.273 14.198.000
28 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 1000 Tiền Phong 8 47.7 10.639.091 11.703.000
10 59.3 13.056.364 14.362.000
29 Ống Nhựa HDPE – PE 80 – Phi 1200 Tiền Phong 8 57.2 15.312.727 16.844.000
10 67.9 17.985.455 19.784.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng giá ống HDPE Tiền Phong – PE 100

Đơn vị tính: đồng/mét

STT Sản phẩm Thương hiệu Áp suất (PN) Quy cách (mm) Bảng Báo Giá chưa VAT Thanh toán
1 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 20 Tiền Phong 16 2,0 7.727 8.500
20 2,3 9.091 10.000
2 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 25 Tiền Phong 12.5 2,0 9.818 10.800
16 2,3 11.727 12.900
20 3,0 13.727 15.100
3 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 32 Tiền Phong 10 2,0 13.182 14.500
12.5 2,4 16.091 17.700
16 3,0 18.818 20.700
20 3,6 22.636 24.900
4 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 40 Tiền Phong 8 2,0 16.636 18.300
10 2,4 20.091 22.100
12.5 3,0 24.273 26.700
16 3,7 29.182 32.100
20 4,5 34.636 38.100
5 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 50 Tiền Phong 8 2,4 25.818 28.400
10 3,0 30.818 33.900
12.5 3,7 37.091 40.800
16 4,6 45.273 49.800
20 5,6 53.545 58.900
6 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 63 Tiền Phong 8 3,0 40.091 44.100
10 3,8 49.273 54.200
12.5 4,7 59.727 65.700
16 5,8 71.182 78.300
20 7,1 85.273 93.800
7 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 75 Tiền Phong 8 3,6 57.000 62.700
10 4,5 70.273 77.300
12.5 5,6 84.727 93.200
16 6,8 101.091 111.200
20 8,4 120.727 132.800
8 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 90 Tiền Phong 8 4,3 90.000 99.000
10 5,4 99.727 109.700
12.5 6,7 120.545 132.600
16 8,2 144.727 159.200
20 10,1 173.273 190.600
9 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 110 Tiền Phong 6 4,2 97.273 107.000
8 5,3 120.818 132.900
10 6,6 151.091 166.200
12.5 8,1 180.545 198.600
16 10,0 218.000 239.800
20 12,3 262.364 288.600
10 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 125 Tiền Phong 6 4,8 125.818 138.400
8 6,0 156.000 171.600
10 7,4 190.727 209.800
12.5 9,2 232.455 255.700
16 11,4 282.000 310.200
20 14,0 336.273 369.900
11 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 140 Tiền Phong 6 5,4 157.909 173.700
8 6,7 194.273 213.700
10 8,3 238.091 261.900
12.5 10,3 288.364 317.200
16 12,7 349.636 384.600
20 15,7 420.545 462.600
12 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 160 Tiền Phong 6 6,2 206.909 227.600
8 7,7 255.091 280.600
10 9,5 312.909 344.200
12.5 11,8 376.273 413.900
16 14,6 462.364 508.600
20 17,9 551.636 606.800
13 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 180 Tiền Phong 6 6,9 258.545 284.400
8 8,6 321.182 353.300
10 10,7 393.909 433.300
12.5 13,3 479.727 527.700
16 16,4 581.636 639.800
20 20,1 697.455 767.200
14 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 200 Tiền Phong 6 7,7 321.091 353.200
8 9,6 400.091 440.100
10 11,9 493.636 543.000
12.5 14,7 587.818 646.600
16 18,2 727.727 800.500
20 22,4 867.727 954.500
15 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 225 Tiền Phong 6 8,6 402.818 443.100
8 10,8 503.818 554.200
10 13,4 606.727 667.400
12.5 16,6 743.091 817.400
16 20,5 889.727 978.700
20 25,2 1.073.182 1.180.500
16 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 250 Tiền Phong 6 9,6 499.000 548.900
8 11,9 614.818 676.300
10 14,8 751.727 826.900
12.5 18,4 923.909 1.016.300
16 22,7 1.106.909 1.217.600
20 27,9 1.324.364 1.456.800
17 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 280 Tiền Phong 6 10,7 618.818 680.700
8 13,4 784.273 862.700
10 16,6 936.636 1.030.300
12.5 20,6 1.158.364 1.274.200
16 25,4 1.387.273 1.526.000
20 31,3 1.658.818 1.824.700
18 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 315 Tiền Phong 6 12,1 789.091 868.000
8 15,0 982.455 1.080.700
10 18,7 1.192.727 1.312.000
12.5 23,2 1.448.818 1.593.700
16 28,6 1.756.000 1.931.600
20 35,2 2.113.182 2.324.500
19 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 355 Tiền Phong 6 13,6 1.002.273 1.102.500
8 16,9 1.235.455 1.359.000
10 21,1 1.515.727 1.667.300
12.5 26,1 1.837.545 2.021.300
16 32,2 2.229.273 2.452.200
20 39,7 2.680.727 2.948.800
20 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 400 Tiền Phong 6 15,3 1.264.455 1.390.900
8 19,1 1.584.364 1.742.800
10 23,7 1.926.000 2.118.600
12.5 29,4 2.326.364 2.559.000
16 36,3 2.841.000 3.125.100
20 44,7 3.414.182 3.755.600
21 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 450 Tiền Phong 6 17,2 1.615.909 1.777.500
8 21,5 1.988.727 2.187.600
10 26,7 2.433.727 2.677.100
12.5 33,1 2.941.364 3.235.500
16 40,9 3.595.909 3.955.500
20 50,3 4.316.091 4.747.700
22 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 500 Tiền Phong 6 19,1 1.967.909 2.164.700
8 23,9 2.467.091 2.713.800
10 29,7 3.026.455 3.329.100
12.5 36,8 3.660.545 4.026.600
16 45,4 4.457.545 4.903.300
20 55,8 5.338.545 5.872.400
23 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 560 Tiền Phong 6 21,4 2.702.727 2.973.000
8 26,7 3.332.727 3.666.000
10 33,2 4.091.818 4.501.000
12.5 41,2 4.994.545 5.494.000
16 50,8 6.032.727 6.636.000
24 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 630 Tiền Phong 8 30,0 4.210.909 4.632.000
10 37,4 5.182.727 5.701.000
12.5 46,3 6.312.727 6.944.000
16 57,2 7.167.273 7.884.000
25 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 710 Tiền Phong 6 27,2 4.360.000 4.796.000
8 33,9 5.369.091 5.906.000
10 42,1 6.586.364 7.245.000
12.5 52,2 8.031.818 8.835.000
16 64,5 9.723.636 10.696.000
20 30,6 5.521.818 6.074.000
26 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 800 Tiền Phong 8 38,1 6.805.455 7.486.000
10 47,4 8.351.818 9.187.000
12.5 58,8 8.578.182 9.436.000
27 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 900 Tiền Phong 6 34,4 6.983.636 7.682.000
8 42,9 8.610.909 9.472.000
10 53,3 10.564.545 11.621.000
12.5 66,2 12.907.273 14.198.000
28 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 1000 Tiền Phong 6 38,2 8.617.273 9.479.000
8 47,7 10.639.091 11.703.000
10 59,3 13.056.364 14.362.000
12.5 72,5 15.720.909 17.293.000
29 Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 1200 Tiền Phong 6 45,9 12.411.818 13.653.000
8 57,2 15.312.727 16.844.000
10 67,9 17.985.455 19.784.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THAM KHẢO: [Cập nhật] Bảng giá ống nhựa HDPE phi 300 mới nhất

                        Báo giá ống nhựa HDPE phi 200 mới nhất hiện nay

Báo giá ống nhựa HDPE gân sóng 2 lớp Tiền Phong

Đơn vị tính: đồng/mét

STT Sản phẩm Thương hiệu Mã Hiệu Bảng Báo Giá chưa VAT Thanh toán
1 Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp – Phi 150 Tiền Phong SN4 316.000 347.600
SN8 354.000 389.400
2 Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp – Phi 200 Tiền Phong SN4 455.000 500.500
SN8 510.000 561.000
3 Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Vách – Phi 250 Tiền Phong SN4 600.000 660.000
SN8 672.000 739.200
4 Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp – Phi 300 Tiền Phong SN4 645.000 709.500
SN8 800.000 880.000
5 Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp – Phi 400 Tiền Phong SN4 1.110.000 1.221.000
SN8 1.463.000 1.609.300
6 Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp – Phi 500 Tiền Phong SN4 1.660.000 1.826.000
SN8 2.400.000 2.640.000
7 Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp – Phi 600 Tiền Phong SN4 2.488.000 2.736.800
SN8 3.012.000 3.313.200
8 Ống Nhựa Gân Sóng HDPE 2 Lớp – Phi 800 Tiền Phong SN4 4.232.000 4.655.200
SN8 5.594.000 6.153.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng giá ống nhựa Tiền Phong gân xoắn HDPE 2 vách 

Đơn vị tính: đồng/mét

STT Sản phẩm Thương hiệu Loại Bảng Báo Giá chưa VAT Thanh toán
1 Ống Nhựa Gân Xoắn 2 Vách HDPE – Phi 200 Tiền Phong I 413,182 454,500
2 Ống Nhựa Gân Xoắn 2 Vách HDPE – Phi 250 Tiền Phong I 544,364 598,800
3 Ống Nhựa Gân Xoắn 2 Vách HDPE – Phi 300 Tiền Phong II 585,636 644,200
I 419,545 461,500
4 Ống Nhựa Gân Xoắn 2 Vách HDPE – Phi 400 Tiền Phong I 1,003,818 1,104,200
II 710,364 781,400
5 Ống Nhựa Gân Xoắn 2 Vách HDPE – Phi 500 Tiền Phong I 1,499,364 1,649,300
II 1,039,909 1,143,900
6 Ống Nhựa Gân Xoắn 2 Vách HDPE – Phi 600 Tiền Phong I 2,244,545 2,469,000
II 1,438,909 1,582,800
7 Ống Nhựa Gân Xoắn 2 Vách HDPE – Phi 800 Tiền Phong I 3,813,364 4,194,700
II 2,450,545 2,695,600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên đây là bảng giá ống HDPE Tiền Phong mà bạn có thể tham khảo. Sau khi xác định được mức giá chung của các loại ống nhựa Tiền Phong rồi thì bạn sẽ cần quan tâm đến địa điểm bán ống nhựa HDPE Tiền Phong giá rẻ chính hãng. Vậy nên mua ở đâu?

Mua ở đâu để nhận mức giá ống HDPE Tiền Phong rẻ nhất?

CSC Thăng Long là đại lý uy tín chuyên phân phối và cung cấp các loại ống HDPE tốt nhất trên thị trường hiện nay, trong đó có ống nhựa HDPE Tiền Phong. Nếu bạn đang cần tìm loại ống nhựa HDPE có chất lượng bền bỉ mà giá cả phải chăng thì CSC Thăng Long là địa điểm đáng tin cậy nhất.

Khi mua hàng tại CSC Thăng Long, bạn sẽ được tư vấn kỹ càng về các loại ống HDPE mà đại lý phân phối hiện nay, bao gồm cả ống Tiền Phong. CSC Thăng Long sở hữu đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình và có kiến thức tốt về lĩnh vực này.

Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ nhận được dịch vụ giao hàng tận nơi, đến tận chân công trình, đảm bảo tiến độ thi công. Nếu bạn mua hàng với số lượng lớn, bạn sẽ nhận được mức giá chiết khấu vô cùng tốt.

CSC Thăng Long tự hào là đơn vị cung cấp sản phẩm chính hãng

Ngoài ra, CSC Thăng Long còn có những chương trình ưu đãi khủng dành cho khách hàng như giảm giá siêu sốc, mua sản phẩm tặng thêm sản phẩm,…Vì thế đừng quên liên hệ theo hotline 0906 207 929 để được tư vấn kỹ hơn nhé.

  • Địa chỉ: Văn Phú, Quận Hà Đông, Hà Nội
  • Email: cscthanglongkd01@gmail.com
  • Webstie: https://cscthanglong.com/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

DMCA.com Protection Status