Ống nhựa HDPE đã dần chiếm ưu thế trên thị trường, thay thế cho hầu hết các loại ống nhựa khác nhờ vào nhiều đặc điểm nổi trội. Ống HDPE hiện nay có rất nhiều kích cỡ khác nhau, vô cùng đa dạng cho bạn lựa chọn. Thế nhưng câu hỏi băn khoăn nhiều nhất là giá của các loại ống này, đặc biệt là giá ống nhựa HDPE phi 20, giá ống nhựa HDPE phi 40 và giá ống nhựa HDPE phi 60. Vậy giá ống nhựa HDPE phi 20, phi 40 và phi 60 có chênh lệch nhau nhiều không? Hãy cùng Thăng Long Pipe tìm hiểu thêm nhé.
Giới thiệu về ống nhựa HDPE
HDPE là viết tắt của high density polyethylene – một loại nhựa nhiệt dẻo xuất hiện từ quá trình lọc dầu. HDPE có mật độ polyethylene cao, tầm khoảng 0.93-0.97g/cm3. Và nhựa HDPE gần như là không phân nhánh,do đó nó làm cho lực liên kết phân tử lớn giúp tăng độ bền của nhựa HDPE.
Ưu điểm của ống HDPE
- Chịu được ánh nắng mặt trời và tia UV trong một thời gian dài mà không bị lão hóa
- Có sức kháng cao đối với các dung dịch hóa học như dung dịch axit, muối, kiềm,…
- Khả năng chịu va đập tốt, chịu áp lực cao mà không sợ các tác động từ bên ngoài
- Chịu được nhiệt độ thấp (-40 độ C) nên có thể sử dụng ở các vùng có nhiệt độ băng giá
- Ống nhựa HDPE chịu được nhiệt độ cao khoảng 120 độ trong thời gian ngắn và 110 độ trong thời gian dài
- Khả năng chống cháy cao do nhựa HDPE chịu lửa tốt, chỉ bắt cháy ở nhiệt độ từ 327 độ
- Tính dẻo cao, phù hợp lắp đặt cả ở những địa hình hiểm trở như đồi núi, cả trong lòng đất
- Khả năng rò rỉ nước rất thấp
- Ống HDPE không có khả năng chuyển nhiệt nên khi vận chuyển chất lỏng, chất khí sẽ không bị đóng băng
- Ống HDPE được làm từ vật liệu nguyên sinh nên rất thân thiện với môi trường, có thể dùng trong lòng đất, dưới nước mà vẫn an toàn
- Lắp đặt dễ dàng, trọng lượng nhẹ thi công nhanh chóng
- Lòng ống nhẵn mịn giúp vận chuyển chất lỏng trơn tru

XEM NGAY: Ống HDPE 2 vách? Tìm hiểu về ống nhựa HDPE 2 vách
Ứng dụng của ống nhựa HDPE
- Trong lĩnh vực nông nghiệp: dùng làm hệ thống tưới tiêu, nuôi trồng thủy hải sản
- Trong lĩnh vực công nghiệp: hệ thống ống cấp thoát nước cho các khu công nghiệp, nhà máy, các khu khai thác mỏ,…
- Trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy: hệ thống ống dẫn nước chữa cháy
- Trong sinh hoạt: là hệ thống ống cấp nước cho các hộ dân cư, các công trình công cộng và hệ thống thoát nước thải sinh hoạt…
- Trong lĩnh vực khai khoáng: dùng làm hệ thống ống dẫn khai thác cát, quặng, dầu mỏ,…
- Trong lĩnh vực truyền tải khí: dùng dẫn dầu, khí, axit,..
- Trong lĩnh vực điện lực: ống HDPE có thể thay thế ống xoắn luồn cáp điện.
Nhờ những ưu điểm vượt trội mà ống HDPE được ứng dụng vào đa dạng các lĩnh vực trong đời sống. Với nhiều chức năng như vậy, liệu giá ống nhựa HDPE phi 40, giá ống nhựa HDPE phi 20 và phi 60 có đắt không?
XEM NGAY: Tìm hiểu tiêu chuẩn thử áp lực đường ống cấp nước HDPE mới nhất
Bảng giá ống nhựa HDPE phi 60, phi 40 và phi 20
Bạn có thể tham khảo bảng giá ống nhựa HDPE phi 60, 40 và 20 của một số thương hiệu Việt dưới đây để có cái nhìn tổng quan về mức giá chung cho dòng ống có đường kính nhỏ.
Bảng giá ống nhựa HDPE phi 20,40,63 Hoa Sen:
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách (mm) | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
1 | Ống Nhựa HDPE – Phi 20 | Hoa Sen | 16 | 2 | 8.100 | 8.910 |
2 | 20 | 2.3 | 9.400 | 10.340 | ||
3 | 25 | 3 | 10.400 | 11.440 | ||
4 | Ống Nhựa HDPE – Phi 40 | 8 | 2 | 17.200 | 18.920 | |
5 | 10 | 2.4 | 20.800 | 22.880 | ||
6 | 12.5 | 3 | 25.200 | 27.720 | ||
7 | 16 | 3.7 | 30.300 | 33.330 | ||
8 | 20 | 4.5 | 35.900 | 39.490 | ||
9 | Ống Nhựa HDPE – Phi 63 | 6 | 2.5 | 33.800 | 37.180 | |
10 | 8 | 3 | 41.700 | 45.870 | ||
11 | 10 | 3.8 | 51.200 | 56.320 | ||
12 | 12.5 | 4.7 | 61.500 | 67.650 | ||
13 | 16 | 5.8 | 74.200 | 81.620 | ||
14 | 20 | 7.1 | 88.700 | 97.570 |
Bảng giá ống nhựa HDPE phi 40,20,63 Tiền Phong:
STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Độ dày (mm) | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
1 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 23 | Tiền Phong | 16 | 2,0 | 7.727 | 8.500 |
2 | 20 | 2,3 | 9.091 | 10.000 | ||
3 | 8 | 2,0 | 16.636 | 18.300 | ||
4 | 10 | 2,4 | 20.091 | 22.100 | ||
5 | 12.5 | 3,0 | 24.273 | 26.700 | ||
6 | 16 | 3,7 | 29.182 | 32.100 | ||
7 | 20 | 4,5 | 34.636 | 38.100 | ||
8 | Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Phi 63 | 8 | 3,0 | 40.091 | 44.100 | |
9 | 10 | 3,8 | 49.273 | 54.200 | ||
10 | 12.5 | 4,7 | 59.727 | 65.700 | ||
11 | 16 | 5,8 | 71.182 | 78.300 | ||
12 | 20 | 7,1 | 85.273 | 93.800 |
XEM NGAY: Trọng lượng riêng ống của ống nhựa HDPE
Mua ống nhựa HDPE ở đâu uy tín giá hợp lý?
Thăng Long Pipe sẽ là lựa chọn hàng đầu cho công trình của bạn. Với nhiều năm kinh nghiệm trong kinh doanh và cung cấp các loại ống nhựa chính hãng cho các công trình, dự án lớn, Thăng Long Pipe cam kết đưa tới khách hàng những dòng sản phẩm bền bỉ nhất với mức giá phù hợp.
Khi mua hàng với số lượng lớn cho toàn bộ công trình, bạn sẽ được chiết khấu với mức giá vô cùng hấp dẫn. Thăng Long Pipe cũng đảm bảo giao hàng đến tận chân công trình đúng với tiến độ.

Đừng quên liên hệ qua hotline 0906.207. 929 để đặt ống nhựa HDPE ngay hôm nay, đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của Thăng Long Pipe sẽ giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
XEM NGAY: Báo giá ống thoát nước HDPE mới nhất năm 2022