Nếu sự xuất hiện của ống nhựa HDPE ngày càng trở nên phổ biến thì ống nhựa HDPE gân xoắn cũng đang ngày càng được nhiều người ưa chuộng và sử dụng bởi những ưu điểm nổi bật mà ít dòng ống nhựa nào có. Vậy ống nhựa HDPE gân xoắn có gì tốt và giá ống nhựa xoắn HDPE hiện nay như thế nào? Hãy cùng Thăng Long Pipe tìm hiểu kỹ hơn về dòng ống này nhé.
Ống nhựa HDPE gân xoắn là gì? Công dụng
Ống nhựa HDPE gân xoắn (hay còn gọi là ống ruột gà), trong đó HDPE là viết tắt của High Density Poli Etilen. Đây là một loại nhựa được điều chế bằng việc trùng hợp các phân tử monome etylen ở số lượng lớn. Ống nhựa gân xoắn HDPE được ứng dụng trong khá nhiều lĩnh vực như: công nghiệp nhẹ, công nghiệp năng lượng, công nghiệp khai thác mỏ,…
Mặt khác, do được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, ống nhựa HDPE gân xoắn trở nên có tính chuyên dụng cao, được ứng dụng trong nhiều trong các trường hợp như sử dụng làm ống dẫn nước thải, hệ thống ống cấp thoát nước cho các khu sinh hoạt, khu công nghiệp; hệ thống ống thải trong công nghiệp khai thác khoáng sản, mỏ địa chất; làm hệ thống cống dọc, cống vượt lên trên các trục giao thông; làm ống luồn dây điện, cáp điện ngầm, ống dẫn cáp viễn thông; làm ống sưởi, ống dẫn hơi nóng, ống cấp nước lạnh,…
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp
Ống nhựa HDPE gân xoắn ra đời từ những năm 60 của thế kỷ trước có nguồn gốc tại Nhật Bản. Lúc đó, ống HDPE gân xoắn đã xuất hiện khá nhiều ưu điểm vượt trội hơn hẳn các loại ống nhựa khác như có độ dài liên tục, có khả năng uốn cong, ghép nối một cách dễ dàng, có thể chịu được lực nén lớn, không bị ăn mòn khi tiếp xúc chất hóa học, độ bền cao nên tiết kiệm về mặt kinh tế,… Do đó, ống nhựa HDPE gân xoắn đang dần thay thế các loại ống khác trong các công trình tại các nước Châu Á như: Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc,…
Ưu điểm của ống nhựa HDPE gân xoắn
Ống nhựa HDPE gân xoắn sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho hầu hết các hạng mục công trình. Vậy những ưu điểm đó là gì?
- Độ bền của ống nhựa HDPE gân xoắn rất cao nhờ khả năng thích nghi với nhiệt độ xung quanh của ống rất tốt, có thể hoạt động trong môi trường có nhiệt độ cao hay thấp (kể cả ở những nơi băng tuyết), từ -40 độ đến 60 độ C.
- Ngoài ra, ống nhựa HDPE gân xoắn còn có khả năng kháng tia UV nên có thể tiếp xúc trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời trong thời gian dài mà không sợ bị ảnh hưởng đến tuổi thọ ống.
- Ống HDPE còn có độ kháng hóa vô cùng tốt, chúng ít khi xảy ra hiện tượng rò rỉ hay bị tác động từ môi trường có nhiều hóa chất như muối, axit, kiềm,…Vì thế nó còn được chôn dưới lòng đất, lòng sông,…
- Khả năng chịu nén, chịu lực của ống HDPE cũng rất tốt, có thể chống nứt vỡ.
- Trọng lượng ống HDPE gân xoắn nhẹ, có khả năng uốn cong và ghép nối dễ dàng nên phù hợp với cả những công trình phức tạp, những công trình nằm ở địa hình gồ ghề, không bằng phẳng. Đặc tính uốn dẻo giúp tránh chướng ngại vật dễ dàng, phù hợp với mọi địa hình.
- Ngoài ra, trọng lượng nhẹ giúp quá trình vận chuyển và thi công dễ dàng, tiết kiệm chi phí và nhân công.
- Trọng lượng nhẹ, khả năng chịu lực chịu nén cao nên ống HDPE gân xoắn sẽ là lựa chọn lý tưởng để làm đường ống dây dẫn ngầm dưới lòng đất, lòng biển.
- Ống nhựa gân xoắn HDPE có mặt trong nhẵn nên lực ma sát trong lòng ống rất nhỏ, ít gây tổn hại đến đến dây dẫn hay dây cáp nằm trong lòng ống. Và cũng chính vì lòng ống trơn nhẵn nên sẽ hạn chế hiện tượng rong, rêu hay đọng lại cặn bã nhỡ lưu lượng của dòng chảy lớn.
- Quá trình lắp đặt, bảo dưỡng và kiểm tra dễ dàng.
- Tuổi thọ ống cao, lên đến 50 năm nếu lắp đặt và sử dụng đúng kỹ thuật giúp tiết kiệm chi phí.
- Mối nối tiện lợi, dễ nối
- Tính ứng dụng cao, được nhiều người sử dụng.
Đó là những ưu điểm tuyệt vời mà ống HDPE gân xoắn có thể mang lại khi sử dụng. Nó đã giải quyết hầu hết các nhược điểm mà các loại ống nhựa khác không thể làm được, giúp cho các công trình xây dựng của chúng ta trở nên hoàn thiện hơn.
Các mẫu ống nhựa HDPE gân xoắn hiện nay
Hiện nay trên thị trường có 2 loại ống nhựa HDPE gân xoắn đó là ống nhựa HDPE gân xoắn 1 lớp và ống nhựa HDPE gân xoắn 2 lớp.
Ống nhựa HDPE gân xoắn 1 lớp
Ống nhựa HDPE gân xoắn 1 lớp là loại ống có mặt cắt tròn, bên trong lòng ống thẳng và bề mặt trơn, bên ngoài ống được cấu tạo có các gân dạng xoắn nổi. Ống nhựa HDPE gân xoắn 1 lớp thường được sử dụng làm ống dẫn nước và hệ thống ống xả thải, thoát nước tại các khu dân cư, nhà ở, các nhà máy, khu công nghiệp lớn; hệ thống thoát nước qua các trục lộ giao thông; hệ thống tưới tiêu tại các trang trại chăn nuôi trồng trọt;…
Ống nhựa HDPE gân xoắn 1 lớp
Ống nhựa HDPE gân xoắn 2 lớp
Ống nhựa HDPE gân xoắn 2 lớp chắc chắn khác với ống 1 lớp là nó sẽ dày hơn nhờ cấu tạo 2 lớp. Mặt cắt ngang của ống hình tròn, còn bề mặt phía trong và phía ngoài của ống trơn nhẵn, tuy nhiên cấu tạo ở phần giữa của hai mặt trong và ngoài có dạng gân xoắn nổi. Cấu tạo này giúp khả năng chịu lực của ống cao hơn cũng như độ bền và chắc chắn của ống cũng tốt hơn. Vì thế mà ống nhựa HDPE gân xoắn 2 lớp thường được dùng nhiều hơn trong các môi trường khắc nghiệt, giúp bảo vệ dây dẫn bên trong lòng ống. Nó được dùng làm đường ống luồn dây điện, dây cáp quang ngầm; đường ống dẫn khí, dẫn các chất lỏng trong công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác mỏ, dầu khí,…
Ống nhựa HDPE gân xoắn 2 lớp
Xem ngay: [Cập nhật] Bảng giá ống nhựa tiền phong mới nhất hiện nay
Báo giá ống nhựa xoắn HDPE
Do sự đa dạng về mặt chủng loại cũng như thương hiệu nên mức giá ống nhựa xoắn HDPE cũng rất phong phú. Dưới đây sẽ là bảng báo giá ống nhựa xoắn HDPE mới nhất của một số thương hiệu nổi tiếng chuyên sản xuất ống nhựa được nhiều người lựa chọn tại Việt Nam, bạn có thể cân nhắc và tham khảo.
Bảng báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp Tiền Phong:
Đường kính (D-phi) | Mã hiệu | Đơn giá chưa VAT |
Ống HDPE 2 lớp 150 | SN4 | 316.000 |
SN8 | 354.000 | |
Ống HDPE 2 lớp 200 | SN4 | 455.000 |
SN8 | 510.000 | |
Ống HDPE 2 lớp 250 | SN4 | 600.000 |
SN8 | 672.000 | |
Ống HDPE 2 lớp 300 | SN4 | 645.000 |
SN8 | 800.000 | |
Ống HDPE 2 lớp 400 | SN4 | 1.110.000 |
SN8 | 1.463.000 | |
Ống HDPE 2 lớp 500 | SN4 | 1.660.000 |
SN8 | 2.400.000 | |
Ống HDPE 2 lớp 600 | SN4 | 2.488.000 |
SN8 | 3.012.000 | |
Ống HDPE 2 lớp 800 | SN4 | 4.232.000 |
SN8 | 5.594.000 |
Bảng báo giá ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp Santo:
Tên Sản Phẩm | Đường kính
ngoài ( D1 ) |
Đường kính
trong ( D2 ) |
Độ dày
thành ống |
Đơn giá ( VNĐ/Mét ) | Chiều dài
Mét / cuộn |
|
Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE | Giá chưa VAT | Có VAT | ||||
Ống Gân Xoắn HDPE 32/25 | 32 ± 2,0 | 25 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | 12.800 | 14.080 | 200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 40/30 | 40 ± 2,0 | 30 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | 14.900 | 16.390 | 200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 50/40 | 50 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | 21.400 | 23.540 | 200 |
Ống Gân Xoắn HDPE 65/50 | 65 ± 2,5 | 50 ± 2,5 | 1,7 ± 0,30 | 29.300 | 32.230 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 85/65 | 85 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 2,0 ± 0,30 | 42.500 | 46.750 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 105/80 | 105 ± 3,0 | 80 ± 3,5 | 2,1 ± 0,30 | 55.300 | 60.830 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 130/100 | 130 ± 4,0 | 100 ± 4,0 | 2,2 ± 0,40 | 78.100 | 85.910 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 160/125 | 160 ± 4,0 | 125 ± 4,0 | 2,4 ± 0,40 | 121.400 | 133.540 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE 195/150 | 195 ± 4,0 | 150 ± 4,0 | 2,8 ± 0,40 | 165.800 | 182.380 | 50 |
Ống Gân Xoắn HDPE 230/175 | 230 ± 4,0 | 175 ± 4,0 | 3,5 ± 1,00 | 247.200 | 271.920 | 50 |
Ống Gân Xoắn HDPE 260/200 | 260 ± 4,0 | 200 ± 4,0 | 4,0 ± 1,50 | 295.500 | 325.050 | 50 |
Bảng giá ống nhựa HDPE Hoa Sen:
STT | Quy cách | Áp suất DN | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
1 | 20×2 | 16 | 8.100 |
2 | 20×2,3 | 20 | 9.400 |
3 | 20×3 | 25 | 10.400 |
4 | 25×2 | 12.5 | 10.200 |
5 | 25×2,3 | 16 | 1.200 |
6 | 25×3 | 20 | 14.900 |
7 | 25×2 | 10 | 13.600 |
8 | 32×2,4 | 12.5 | 16.800 |
9 | 32×3 | 16 | 19.600 |
10 | 32×3,6 | 20 | 23.000 |
11 | 32×2 | 8 | 17.200 |
12 | 40×2,4 | 10 | 20.800 |
13 | 40×3 | 12.5 | 25.200 |
14 | 40×3,7 | 16 | 30.300 |
15 | 40×4,5 | 20 | 35.900 |
16 | 50×2 | 6 | 21.300 |
17 | 50×2,4 | 8 | 26.700 |
18 | 50×3 | 10 | 32.100 |
19 | 50×3,7 | 12.5 | 38.600 |
20 | 50×4,6 | 16 | 46.800 |
21 | 50×5,6 | 20 | 55.600 |
22 | 63×2,5 | 6 | 33.800 |
23 | 63×3 | 8 | 41.700 |
24 | 63×3,8 | 10 | 51.200 |
25 | 63×4,7 | 12.5 | 61.500 |
26 | 63×5,8 | 16 | 74.200 |
27 | 63×7,1 | 20 | 88.700 |
28 | 75×2,9 | 6 | 46.000 |
29 | 75×3,6 | 8 | 59.200 |
30 | 75×4,5 | 10 | 71.400 |
31 | 75×5,6 | 12.5 | 87.200 |
32 | 75×6,8 | 16 | 103.500 |
33 | 75×8,4 | 20 | 124.700 |
34 | 90×3,5 | 6 | 66.900 |
35 | 90×4,3 | 8 | 83.300 |
36 | 90×5,4 | 10 | 102.800 |
37 | 90×6,7 | 12.5 | 124.700 |
38 | 90×8,2 | 16 | 149.900 |
39 | 90×10,1 | 20 | 179.800 |
40 | 110×4,2 | 6 | 100.100 |
41 | 110×5,3 | 8 | 125.000 |
42 | 110×6,6 | 10 | 152.800 |
43 | 110×8,1 | 12.5 | 184.800 |
44 | 110×1 | 16 | 222.400 |
45 | 110×12,3 | 20 | 268.400 |
46 | 125×4,8 | 6 | 129.200 |
47 | 125×6 | 8 | 159.800 |
48 | 125×7,4 | 10 | 194.900 |
49 | 125×9,2 | 12.5 | 238.100 |
50 | 125×11,4 | 16 | 288.400 |
51 | 140×5,4 | 6 | 162.800 |
52 | 140×6,7 | 8 | 200.000 |
53 | 140×8,3 | 10 | 244.700 |
54 | 140×10,3 | 12.5 | 298.200 |
55 | 140×12,7 | 16 | 359.400 |
56 | 160×6,2 | 6 | 214.000 |
57 | 160×7,7 | 8 | 262.200 |
58 | 160×9,5 | 10 | 319.400 |
59 | 160×11,8 | 12.5 | 389.200 |
60 | 160×14,6 | 16 | 471.800 |
61 | 180×6,9 | 6 | 267.100 |
62 | 180×8,6 | 8 | 329.600 |
63 | 180×10,7 | 10 | 404.000 |
64 | 180×13,3 | 12.5 | 494.000 |
65 | 180×16,4 | 16 | 596.300 |
66 | 200×7,7 | 6 | 331.000 |
67 | 200×9,6 | 8 | 408.300 |
68 | 200×11,9 | 10 | 498.400 |
69 | 200×14,7 | 12.5 | 605.900 |
70 | 200×18,2 | 16 | 735.400 |
71 | 225×8,6 | 6 | 415.100 |
72 | 225×10,8 | 8 | 516.000 |
73 | 225×13,4 | 10 | 628.800 |
74 | 225×16,6 | 12.5 | 769.400 |
75 | 225×20,5 | 16 | 930.800 |
76 | 250×9,6 | 6 | 524.700 |
77 | 250×11,9 | 8 | 631.500 |
78 | 250×14,8 | 10 | 774.800 |
79 | 250×18,4 | 12.5 | 947.700 |
80 | 250×22,7 | 16 | 1.144.800 |
81 | 280×10,7 | 6 | 643.000 |
82 | 280×13,4 | 8 | 797.100 |
83 | 280×16,6 | 10 | 968.200 |
84 | 280×20,6 | 12.5 | 1.187.600 |
85 | 280×25,4 | 16 | 1.435.200 |
86 | 315×12,1 | 6 | 816.900 |
87 | 315×15 | 8 | 1.001.700 |
88 | 315×18,7 | 10 | 1.232.600 |
89 | 315×23,2 | 12.5 | 1.505.100 |
90 | 315×28,6 | 16 | 1.816.700 |
91 | 355×13,6 | 6 | 1.035.000 |
92 | 355×16,9 | 8 | 1.271.800 |
93 | 355×21,1 | 10 | 1.568.600 |
94 | 355×26,1 | 12.5 | 1.908.000 |
95 | 355×32,2 | 16 | 2.306.100 |
96 | 400×15,3 | 6 | 1.313.600 |
97 | 400×19,1 | 8 | 1.621.700 |
98 | 400×23,7 | 10 | 1.982.600 |
99 | 400×29,4 | 12.5 | 2.419.800 |
100 | 400×36,3 | 16 | 2.927.900 |
101 | 450×17,2 | 6 | 1.661.300 |
102 | 450×21,5 | 8 | 2.050.800 |
103 | 450×26,7 | 10 | 2.511.900 |
104 | 450×33,1 | 12.5 | 3.065.200 |
105 | 450×40,9 | 16 | 3.707.700 |
106 | 500×19,1 | 6 | 3.119.600 |
107 | 500×23,9 | 8 | 2.617.600 |
108 | 500×29,7 | 10 | 3.210.600 |
109 | 500×36,8 | 12.5 | 3.912.600 |
110 | 500×45,4 | 16 | 4.732.600 |
111 | 560×21,4 | 6 | 2.815.800 |
112 | 560×26,7 | 8 | 3.478.500 |
113 | 560×33,2 | 10 | 4.270.500 |
114 | 560×41,2 | 12.5 | 5.212.100 |
115 | 560×50,8 | 16 | 6.295.100 |
116 | 630×24,1 | 6 | 3.562.500 |
117 | 630×30 | 8 | 4.394.200 |
118 | 630×37,4 | 10 | 5.408.900 |
119 | 630×46,3 | 12.5 | 6.587.900 |
120 | 630×57,2 | 16 | 7.986.000 |
XEM NGAY: CẬP NHẬT TIÊU CHUẨN ỐNG NHỰA HDPE CHI TIẾT NHẤT
Mua ống nhựa HDPE gân xoắn chính hãng ở đâu?
CSC Thăng Long – địa chỉ uy tín chuyên cung cấp các sản phẩm ống cấp thoát nước HDPE và phụ kiện chính hãng đến từ các thương hiệu nổi tiếng như Tiền Phong, Hoa Sen,…Với nhiều năm kinh nghiệm chuyên kinh doanh về các sản phẩm ống nhựa, CSC Thăng Long tự tin đảm bảo đem đến cho người dùng những sản phẩm tốt nhất.
Bạn sẽ được CSC Thăng Long tư vấn tận tình, chu đáo về các sản phẩm mà bạn muốn mua. Hơn nữa, nếu bạn mua với số lượng lớn, bạn sẽ nhận được mức giá vô cùng ưu đãi. Hàng tháng, CSC Thăng Long còn có các chương trình khuyến mãi để tri ân khách hàng nên bạn sẽ nhận được khá nhiều ưu đãi từ công ty.
CSC Thăng Long chuyên cung cấp ống nước chính hãng với giá ưu đãi
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG CSC THĂNG LONG
- Địa chỉ: Văn Phú, Quận Hà Đông, Hà Nội
- Email: cscthanglongkd01@gmail.com
- Webstie: thanglongpipe.com
- Hotline: 0906.207.929
Xem ngay: Tất tần tật về Các loại phụ kiện HDPE bạn nên biết
Cập nhật Bảng giá ống nhựa PVC mới nhất hiện nay