Bạn đang có nhu cầu về ống nhựa xoắn HDPE nhưng chưa có đầy đủ thông tin về dòng sản phẩm này? Bạn băn khoăn về cách lựa chọn các loại ống nhựa xoắn HDPE? Bạn muốn tìm hiểu về các tiêu chuẩn ống nhựa xoắn HDPE đang được áp dụng. Cùng Thăng Long Pipe đi tìm hiểu và giải quyết từng khúc mắc của bạn nhé!
Ống nhựa xoắn HDPE là gì?
Ống nhựa xoắn HDPE (High-density polyethylene), hay còn được gọi là “ống nhựa ruột gà” vì hình dáng bên ngoài của nó rất giống với đoạn ruột gà. Đây là dòng dòng HDPE chuyên dụng cho việc đựng cáp điện, cáp viễn thông,… bên trong, nhằm mục đích bảo vệ dây điện, dây cáp. Ngoài ra, loại ống này còn có một số tên tiếng Anh khác như HDPE corrugated, corrugated HDPE pipe, corrugated plastic pipe,…
Được thiết kế và cấu tạo vẫn từ vật liệu nhựa HDPE như các dòng ống nhựa HDPE thông thường, tuy nhiên được bộ phận sản xuất gia công theo dạng lượn sóng với mục đích tăng thoát nhiệt, giảm thiểu ma sát và linh hoạt hơn.
Tiêu chuẩn ống nhựa xoắn HDPE
XEM NGAY: Tất tần tật về ống HDPE Tiền Phong
Ống nhựa xoắn HDPE là gì?
Ống nhựa xoắn HDPE (High-density polyethylene), hay còn được gọi là “ống nhựa ruột gà” vì hình dáng bên ngoài của nó rất giống với đoạn ruột gà. Đây là dòng dòng HDPE chuyên dụng cho việc đựng cáp điện, cáp viễn thông,… bên trong, nhằm mục đích bảo vệ dây điện, dây cáp. Ngoài ra, loại ống này còn có một số tên tiếng Anh khác như HDPE corrugated, corrugated HDPE pipe, corrugated plastic pipe,…
Được thiết kế và cấu tạo vẫn từ vật liệu nhựa HDPE như các dòng ống nhựa HDPE thông thường, tuy nhiên được bộ phận sản xuất gia công theo dạng lượn sóng với mục đích tăng thoát nhiệt, giảm thiểu ma sát và linh hoạt hơn.
Tiêu chuẩn ống nhựa xoắn HDPE
Ống nhựa xoắn HDPE 1 lớp
Loại 1 lớp thường dùng để chứa dây điện, dây cáp mạng. Có thiết kế gân cả mặt trong lẫn mặt ngoài, việc này giúp làm giảm thiểu lực ma sát khi di chuyển, bảo vệ dây điện, dây cáp bên trong khỏi nguy cơ đứt gãy, chập mạch điện, nóng chảy do nhiệt độ cao,… trong quá trình lắp đặt, vận chuyển.
Tiêu chuẩn ống nhựa xoắn HDPE: ống HDPE 1 lớp
Ống nhựa xoắn HDPE 2 lớp
Loại 2 lớp được sử dụng phổ biến trong các công trình cấp thoát nước lớn, khu đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất,… Được thiết kế với mặt trong trơn láng dễ dàng trong việc cấp thoát nước, mặt ngoài vẫn là gân xoắn để giảm thiểu ma sát trong vận chuyển, lắp đặt, dễ dàng bảo trì sửa chữa.
Tiêu chuẩn ống nhựa xoắn HDPE: ống HDPE 2 lớp
Các tiêu chuẩn ống nhựa xoắn HDPE đang được áp dụng
Hiện nay, ống nhựa xoắn HDPE được sản xuất phải tuân thủ rất nhiều hệ tiêu chuẩn yêu cầu cao, phức tạp với mục đích đảm bảo chất lượng đầu ra sản phẩm, mang lại những sản phẩm chất lượng, trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.
Các sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE đều phải tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn hiện hành, tiêu biểu là các tiêu chuẩn sau đây:
- TCVN 7997:2009: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam: Cáp điện lực ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt.
- TCVN 8699:2011: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam: ỐNg nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật.
- JIC 3653:1994: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản: Phương pháp lắp đặt cáp điện lực chôn ngầm dưới đất.
- KSC 8455:2005: Tiêu chuẩn sản xuất Hàn Quốc: ống nhựa xoắn chịu lực.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9070:2012 ống nhựa gân xoắn HDPE.
Ngoài các tiêu chuẩn của các tổ chức, quốc gia ban hành đối với hạng mục tiêu chuẩn ống nhựa xoắn HDPE, thì sản phẩm còn phải đáp ứng các yêu cầu khắc khe không kém từ người tiêu dùng, tiêu biểu như:
- Dễ dàng trong việc uốn cong, lượn theo địa hình, tránh vật cản.
- Độ dài liên tục cao (1000m) để hạn chế mối nối, tiết kiệm chi phí, nguyên vật liệu.
- Tiết kiệm tài nguyên nhưng vẫn đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng.
- Khả năng chống chịu với sự ăn mòn và sự tác động khắc nghiệt của thời tiết.
- Sức chống chịu và sức trơ trước các hóa chất, chống chịu được nhiệt độ cao của môi trường.
- Dễ dàng luồng, kéo cap bên trong.
Trình bày sơ lược về Tiêu chuẩn ống nhựa xoắn HDPE – TCVN 9070 : 2012
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm ống nhựa gân xoắn HDPE (High density polyethylene) dùng trong xây dựng các hệ thống thoát nước đô thị và công nghiệp, cấp nước thô cho các nhà máy nước, hệ thống cống dọc, cống vượt trên các trục lộ đường giao thông, hệ thống tưới tiêu nông nghiệp, hệ thống ống bọc bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông và điện lực,…
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho ống nhựa gân xoắn HDPE dùng trong hệ thống cấp nước chịu áp lực cao.
Về ngoại quan
Bảng 1: Yêu cầu về kích thước của gân tăng cứng (mm)
Đường kính danh nghĩa | Bước xoắn | Chiều rộng gân | Chiều rộng khe gân | Chiều cao gân | Chiều dày thành ống |
100 | 25 | 12 | 13 | 10 | 2.2 |
150 | |||||
200 | |||||
250 | 28 | 16 | 12 | 12 | |
300 | 34 | 20 | 14 | 15 | 2.3 |
400 | 42 | 25 | 17 | 3.5 | |
500 | 46 | 21 | 4.0 | ||
600 | 52 | 30 | 22 | 18 | |
800 | 60 | 31 | 29 | 30 | |
1000 | 75 | 45 | 30 | 38 | 5.5 |
Về độ sai lệch kích thước ống HDPE 1 lớp
Bảng 2: Yêu cầu sai lệch về đường kính và chiều dài ống HDPE1L (mm)
Ống HDPE1L | Đường kính trong | Đường kính ngoài | Chiều dài | Sai lệch cho phép | |
Đường kinh ống | Chiều dài ống | ||||
100 | 100 | 124 | 5000 | 1.0 | 5 |
150 | 142 | 166 | |||
200 | 192 | 216 | |||
250 | 242 | 272 | 1.5 | ||
300 | 295 | 325 | |||
400 | 392 | 440 | 2.0 | ||
500 | 492 | 540 | |||
600 | 595 | 653 | 2.2 | ||
700 | 685 | 750 | 2.5 | ||
800 | 792 | 857 | |||
1000 | 980 | 1060 | 3.0 |
Bảng 3: Yêu cầu sai lệch về chiều dày thành ống và chiều dày gân ống HDPE1L (mm)
Ống HDPE1L | Chiều dày thành ống | Chiều dày gân ống | Sai lệch cho phép | |
Chiều dày thành ống | Chiều dày gân ống | |||
100 | 3 | 1 | 0.5 | 0.2 |
150 | 3.5 | |||
200 | 4 | 1.5 | ||
250 | 4.5 | |||
300 | 2 | |||
400 | 6 | |||
500 | ||||
600 | 3 | 0.3 | ||
700 | 6.5 | |||
800 | 7 | |||
1000 |
XEM NGAY: Các loại ống nhựa HDPE phổ biến trên thị trường
Về độ sai lệch kích thước ống HDPE 2 lớp
Bảng 4: Yêu cầu sai lệch về đường kính và chiều dài ống HDPE2L (mm)
Ống HDPE2L | Đường kính trong | Đường kính ngoài | Chiều dài ống | Sai lệch cho phép | |
Đường kính ống | Chiều dài ống | ||||
100 | 96 | 108 | 5000 | 1.0 | 5 |
150 | 145 | 170 | |||
200 | 190 | 218 | |||
250 | 243 | 277 | 1.5 | ||
300 | 298 | 332 | |||
400 | 390 | 435 | 2.0 | ||
500 | 490 | 535 | |||
600 | 600 | 645 | |||
700 | 685 | 735 | 2.2 | ||
800 | 790 | 860 | 2.5 | ||
1000 | 980 | 1060 |
Bảng 5: Yêu cầu sai lệch về chiều dày thành ống và chiều dày gân ống HDPE2L (mm)
Ống HDPE2L | Chiều dày thành ống | Chiều dày gân ống | Sai lệch cho phép | |
Chiều dày thành ống | Chiều dày gân ống | |||
100 | 3 | 1 | 0.5 | 0.2 |
150 | 3.5 | |||
200 | 4 | 1.5 | ||
250 | 4.5 | |||
300 | 2 | |||
400 | 6 | |||
500 | 0.3 | |||
600 | ||||
700 | 6.5 | 3 | ||
800 | 7 | |||
1000 |
Ngoài ra, còn nhiều yêu cầu quan trọng khác như:
- Độ bền của ống trong môi trường hóa chất.
- Độ biến dạng hình học của ống (DY).
- Áp lực chịu nén của ống.
Trên đây là các thông tin về tiêu chuẩn ống nhựa xoắn HDPE, qua bài viết này Thăng Long Pipe hy vọng bạn có thêm thông tin để chọn lựa các sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE đạt tiêu chuẩn. Hãy liên hệ với Thăng Long Pipe ngay khi có nhu cầu để mua được những sản phẩm chất lượng, đạt tiêu chuẩn nhé.
Ống nhựa HDPE của Thăng Long Pipe
XEM NGAY: Tất tần tật về các loại phụ kiện HDPE bạn nên biết
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY CP Thăng Long TRT Ống nhựa Tốt Rất Tốt
Văn phòng: Văn Phú, Quận Hà Đông, Hà Nội
Website: thanglongpipe.com
Email: cscthanglongkd01@gmail.com
Hotline: 0906.207.929